VN520


              

事不關心, 關心者亂

Phiên âm : shì bù guān xīn, guān xīn zhě luàn.

Hán Việt : sự bất quan tâm, quan tâm giả loạn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

(諺語)比喻事情與自己有關則無法鎮定、冷靜。元.關漢卿《謝天香》第二折:「事不關心, 關心者亂。老夫錢大尹, 昨日使張千幹事, 這早晚不見來回話。」《警世通言.卷一二.范鰍兒雙鏡重圓》:「徐信正在數錢, 猛聽得有婦女悲泣之聲。事不關心, 關心者亂, 徐信且不數錢, 急走出店來看, 果見一婦人, 單衣蓬首, 露坐於地上。」


Xem tất cả...